Nvidia Shield TV 2019 là phiên bản mới nhất hiện tại chạy Android 9 vừa được ra mắt tháng 10/2019 với 2 phiên bản là Nvidia Shield TV Pro 16GB và Nvidia Shield TV 8GB.
So sánh với phiên bản Nvidia Shield TV 2017 thì Shield 2019 có những nâng cấp đáng kể như CPU, Remote và đặc biệt là công nghệ trí tuệ nhân tạo Upscaling (nâng cao) hình ảnh từ chất lượng thấp lên chất lượng tiệm cận 4K nhất có thể .
Vậy xét về cấu hình thì giữa 2 phiên bản của năm 2019 có gì khác nhau? và bản 2019 với bản 2017 có gì khác nhau?
Các bạn có thể tham khảo bảng so sánh các phiên bản phía dưới.
2019 Shield Pro 16GB | 2019 Shield 8GB | 2017 Shield | |
Thiết kế | Box (hộp) | Cylindrical (Hình trụ) | Box (hộp) |
Chip, CPU | Tegra X1+ | Tegra X1+ | Tegra X1 |
RAM | 3GB | 2GB | 3GB |
Dung lượng | 16GB | 8GB | 16GB |
Độ phân giải | 4K 60Fps | 4K 60Fps | 4K 60Fps |
HDR | HDR10 + Dolby Vision | HDR10 + Dolby Vision | HDR10 |
Dolby Atmos | Decode + passthrough | Decode + passthrough | chỉ có Passthrough |
DTS:X | Passthrough | Passthrough | Passthrough |
OS (Lúc ra mắt) | Android TV 9 | Android TV 9 | Android TV 7 |
OS (Hiện tại) | Android TV 9 | Android TV 9 | Android TV 9 |
Chuẩn HDMI | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Upscaling (nâng chất lượng hình ảnh) | “AI” (trí tuệ nhân tạo) | “AI” (trí tuệ nhân tạo) | Tiêu chuẩn |
Codecs | HEVC, VP9 | HEVC, VP9 | HEVC, VP9 |
Remote | Backlit | Backlit | Standard |
Nút mở Netflix | Có sẵn | Có sẵn | Không |
Tay cầm chơi game | Mua riêng | Mua riêng | Tặng kèm |
Controller support | PS4 / Xbox / Shield / others | PS4 / Xbox / Shield / others | PS4 / Shield / others |
WiFi | WiFi 5 (ac) | WiFi 5 (ac) | WiFi 5 (ac) |
Bluetooth | 5.0 | 5.0 | 4.1 |
Khe cắm USB | Có (3.0) | Không | Có (3.0) |
Khe cắm microSD | không | Có | Không |